Thuật ngữ hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động

22/02/2024

Thuật ngữ hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động

Thuật ngữ hệ thống camera giám sát, Thuật ngữ hệ thống an ninh báo động

Tại sao Hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động lại cần thiết cho bất cứ môi trường nào?

  • Tăng Cường An Ninh và Bảo Vệ Tài Sản: Hệ thống camera giám sát cung cấp một công cụ mạnh mẽ để giám sát và ghi lại mọi hoạt động xảy ra trong khu vực được bảo vệ, giúp ngăn chặn hành vi phạm tội và bảo vệ tài sản của bạn.
  • Phòng Chống Tội Phạm và Xâm Nhập: Sự hiện diện của hệ thống camera giám sát và báo động có thể là yếu tố ngăn chặn hiệu quả tội phạm và sự xâm nhập vào không gian của bạn, đồng thời cung cấp bằng chứng hữu ích nếu có sự vi phạm xảy ra.
  • Theo Dõi và Quản Lý từ Xa: Hệ thống camera giám sát kỹ thuật số cho phép bạn theo dõi hoạt động trong khu vực được giám sát từ bất kỳ đâu, bất kỳ lúc nào thông qua kết nối internet, giúp bạn duy trì sự kiểm soát và quản lý hiệu quả.
  • Cảnh Báo Sớm về Sự Cố và Nguy Hiểm: Hệ thống an ninh/báo động tích hợp trong camera giám sát có thể cảnh báo sớm về các tình huống nguy hiểm như cháy, đột nhập hoặc sự cố khẩn cấp khác, giúp bạn phản ứng kịp thời và giảm thiểu thiệt hại.
  • Tăng Cường An Toàn Công Cộng và Gia Đình: Sử dụng hệ thống camera giám sát và báo động không chỉ tăng cường an ninh cho doanh nghiệp mà còn bảo vệ an toàn cho gia đình và cộng đồng, đặc biệt là trong các khu vực có tỷ lệ tội phạm cao.
  • Nâng Cao Tính Chuyên Nghiệp và Tin Cậy: Việc cài đặt hệ thống camera giám sát và hệ thống an ninh/báo động cho thấy sự chuyên nghiệp và sẵn sàng đảm bảo an ninh cho mọi người, từ doanh nghiệp đến cơ sở y tế, trường học và các khu dân cư.

Trong một thế giới ngày càng phức tạp và nguy hiểm, việc sử dụng hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động không chỉ là sự cần thiết mà còn là một bước cần thiết để bảo vệ an toàn và tài sản của mọi người.

Các thiết bị thường được sử dụng trong một Hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động

Trong một Hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động thường sử dụng các thiết bị phổ biến chung gồm: camera, đầu ghi và các thiết bị lưu trữ, thiết bị xử lý camera thông minh (AI Hub), các cảm biến (cảm biến nhiệt độ, cảm biến khói, cảm biến khí gas, cảm biến rò rỉ nước, cảm biến chuyển động, cảm biến cửa…), hàng rào điện tử, các thiết bị báo động, điều khiển, thiết bị kiểm soát truy cập…

Giai-phap-an-ninh-tong-the-1-can-ho-chung-cu
Hệ thống an ninh/báo động chuẩn Châu Âu – Jablotron cho 1 căn biệt thự

Một số Thuật ngữ Hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động nên biết

STT Thuật ngữ Nội dung
1 Camera IP (IP Camera)  Loại camera kỹ thuật số có khả năng truyền dữ liệu video và âm thanh qua mạng Internet Protocol (IP), cho phép người dùng xem và quản lý từ xa thông qua Internet.
2 Analog Camera  Camera truyền thống sử dụng tín hiệu analog, cần được kết nối với một bộ ghi hình (DVR – Digital Video Recorder) để ghi lại và xem lại hình ảnh.
3 Wireless Camera  Camera không dây hoạt động qua kết nối Wi-Fi hoặc các giao thức không dây khác, giúp dễ dàng lắp đặt và di chuyển.
4 PTZ Camera (Pan-Tilt-Zoom Camera)  Loại camera có khả năng điều chỉnh hướng (Pan), nghiêng (Tilt), và thu phóng (Zoom) từ xa để quét toàn cảnh và chụp chi tiết.
5 DVR (Digital Video Recorder)  Thiết bị dùng để ghi và lưu trữ dữ liệu video từ các camera giám sát analog.
6 NVR (Network Video Recorder)  Thiết bị dùng để ghi và lưu trữ dữ liệu video từ các camera IP thông qua mạng.
7 Resolution  Độ phân giải của hình ảnh được camera ghi lại, được đo bằng số lượng pixel dọc và ngang. Các phổ biến bao gồm 720p, 1080p (Full HD), 2K, và 4K.
8 Field of View (FOV)  Góc quan sát của camera, xác định phạm vi mà camera có thể quét hoặc ghi lại.
9 IR (Infrared)  Công nghệ sử dụng ánh sáng hồng ngoại để cung cấp hình ảnh trong bóng tối hoặc điều kiện ánh sáng yếu.
10 Motion Detection  Chức năng cho phép camera tự động bắt đầu ghi lại khi phát hiện chuyển động trong khung hình.
11 Two-Way Audio  Chức năng cho phép người dùng giao tiếp hai chiều với người hoặc vật thể được quan sát thông qua camera.
12 Cloud Storage  Dịch vụ lưu trữ dữ liệu video trên đám mây, giúp người dùng truy cập và sao lưu dữ liệu một cách dễ dàng từ bất kỳ đâu.
13 Privacy Masking  Chức năng che giấu một phần hoặc toàn bộ vùng nhất định trong hình ảnh, bảo vệ sự riêng tư của người dùng.
14 Nhận diện khuôn mặt (Facial Recognition)  Công nghệ cho phép hệ thống nhận dạng và xác định danh tính của người dùng thông qua khuôn mặt.
15 Nhận diện vật thể (Object Recognition)  Công nghệ cho phép hệ thống nhận biết và phân loại các vật thể trong hình ảnh hoặc video.
16 Phát hiện chuyển động (Motion Detection)  Hệ thống sử dụng AI để phát hiện và ghi lại sự chuyển động trong khu vực giám sát, giúp nhận diện hoạt động đáng ngờ.
17 Phát hiện âm thanh (Sound Detection)  Hệ thống sử dụng AI để phát hiện và phân tích các âm thanh trong môi trường giám sát, như tiếng động, tiếng kêu cứu, vv.
18 Phân tích hành vi (Behavior Analysis)  Hệ thống sử dụng AI để phân tích hành vi của các đối tượng trong khu vực giám sát, như di chuyển, đứng yên, đối tượng vật lý hoặc hành động không bình thường.
19 Hệ thống ghi nhận và phát lại (Playback System)  Hệ thống cho phép người dùng ghi lại và phát lại các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, thường được kích hoạt thông qua AI khi có sự kiện đặc biệt xảy ra.
20 Hệ thống cảnh báo thông minh (Smart Alert System)  Hệ thống sử dụng AI để gửi cảnh báo cho người dùng khi có sự kiện hoặc hành vi bất thường được phát hiện trong khu vực giám sát.
21 Hệ thống nhận dạng biển số xe (License Plate Recognition – LPR)  Công nghệ sử dụng AI để nhận dạng và ghi lại biển số xe trong hình ảnh hoặc video.
22 Hệ thống dự đoán (Predictive Analytics)  Hệ thống sử dụng AI để dự đoán các sự kiện có thể xảy ra dựa trên dữ liệu lịch sử và các mẫu.
23 Hệ thống học máy (Machine Learning System)  Hệ thống sử dụng thuật toán máy học để cải thiện hiệu suất và khả năng nhận dạng thông qua việc tự động học từ dữ liệu.
24 CCTV (Close-Circuit Television)  Truyền hình mạch kín
25 Công nghệ CMOS  (Complementary Metal-Oxide-Semiconductor)  Công nghệ cảm biến hình ảnh
26 Công nghệ CCD (Charge Coupled Device)  Công nghệ cảm biến hình ảnh (Thiết bị tích điện kép), cảm biến quang điện số
27 MD (Motion Detection)  Phát hiện chuyển động
28 PX, Pixel  Điểm ảnh
29 Total pixels  Số điểm ảnh
30 TV Lines  Đơn vị tính độ phân giải
31 Fixed Focal Lens  Ông kính tiêu cự cố định
32 Varifocal lens  Ống kính di động có tiêu cự thay đổi được, còn được gọi là ống kính có khả năng zoom
33 Normal lens  Ống kính bình thường
34 Wide Angle lens  Ống kính góc mở rộng
35 Telephoto lens  Ống kính nhìn xa
36 Illumination  Độ nhạy sáng ( tính bằng LUX)
37 Minimum Illumination  Cường độ ánh sáng nhỏ nhất ( tính bằng LUX)
38 IR (Infrared rays)  Tia hồng ngoại
39 Infrared Distance  Khoảng cách hồng ngoại
40 IR effective Distance  Khoảng cách hoạt động của tia hồng ngoại
41 IR Led  Số lượng đèn hồng ngoại
42 IR Status  Tình trạng hồng ngoại ( bắt đầu bật hồng ngoại )
43 IR Power On  Nguồn hồng ngoại
44 IR Cut Filter  Cắt bỏ tín hiệu hồng ngoại (Lọc Hồng Ngoại)
45 Night Vision  Tầm nhìn đêm ( Khi camera quan sát bật hồng ngoại )
46 Camera DIS  Hệ thống hình ảnh kỹ thuật số
47 Visible Distance  Khoảng cách quan sát
48 NR (Noise Reduction)  Giảm tiếng ồn (độ nhiễu)
49 White Balance  Cân bằng trắng
50 AWB (Auto white balance)  Tự động cân bằng ánh sáng trắng
51 AGC (Auto Gaint Control)  Tự động bù tín hiệu hình ảnh
52 Backlight Compensation  Bù ánh sáng ngược
53 Day/Night  Ngày / đêm
54 ATR (Digital Wide Dynamic Range)  Có khả năng thích nghi môi trường ánh sáng yếu
55 HLC (High Light Compensation)  Là chức năng che điểm sáng chói,quan sát tại nơi có vị trí ánh sáng không cần bằng, chống ngược sáng
56 WDR (Wide Dynamic Range)  Là chức năng bù sáng khi điều kiện ánh sáng tại mỗi điểm ảnh không cần bằng nhau về ánh sáng (Ví dụ cửa ra vào)
57 Picture Adjustment  Điều chỉnh hình ảnh
58 Dual Voltage  Điện áp kép
59 Auto electrolic Shutter  Tự động chống sốc điện
60 Water resistance/ water proof  Chịu nước
61 Vandal Proof  Chống va đập
62 Indoor/outdoor  Camera đặt trong nhà hay ngoài trời
63 Pan/Tilt/Zoom  Chức năng quay trái phải/ trên dưới/phóng to/thu nhỏ
64 Operation Temperature  Nhiệt độ hoạt động
65 Power Source  Nguồn điện
66 Power consumption  Công suất
67 Dimension  Kích thước
68 Weight  Trọng lượng
69 Zoom  Thu phóng
70 Alarm input  Đầu vào báo động
71 Angle of view  Góc nhìn
72 Automatic Iris Lends  Ống kính tự động Iris
73 Tampering Alarm  Báo động giả mạo
74 Titl  Nghiêng
75 Field of view  Trường quan sát
76 Fisheye lends  Ông kính mắt cá
77 Focal length  Độ dài tiêu cự
78 ABF  Tự lấy nét nền
79 ICR  Bộ lọc IR có thể di chuyển
80 DEFOG  Công nghệ Chống sương mù
81 3D DNR  Giảm nhiễu số 3D
82 Công nghệ 2 luồng dữ liệu  Luồng dữ liệu chính với độ nét cao để phục vụ lưu trữ, luồng dữ liệu phụ dùng để xem qua mạng – với tốc độ đường truyền hạn chế
83 TRIPLE STREAMS  Hỗ trợ 3 luồng dữ liệu,  cung cấp cho người dùng lựa chọn sử dụng các luồng video khác nhau cùng 1 thời điểm. Mỗi luồng dữ liệu có mục đích sử dụng khác nhau
84 Sudden Audio Increase/Decrease Detection  Tính năng phát hiện tăng/giảm cường độ âm thanh đột ngột
85 SMART TRACKING  Tính năng Theo dõi thông minh là công nghệ tiên tiến cho camera quay quét, cho phép tăng cường hiệu quả của hệ thống giám sát hình ảnh
86 HỒNG NGOẠI THÔNG MINH – SMART IR  Tính năng hồng ngoại thông minh điều chỉnh cường độ hồng ngoại cho khả năng giám sát tốt trong các yêu cầu cụ thể
87 P-IRIS  Camera thông minh 4 line sử dụng các tính năng điều khiển khẩu độ tiên tiến nhất
88 ROTATE MODE  Chế độ xoay có thể thay đổi hình ảnh từ phương ngang sang phương dọc, , giúp tối ưu hóa việc sử dụng camera giám sát, tránh lãng phí băng thông và không gian lưu trữ
89 ROI – Region of Interest  Vùng được quan tâm
90 PRIVACY MASK  Vùng che riêng tư
91 PEOPLE COUNTING  Là 1 tính năng trong Gói tính năng thông minh của Hikvision
92 OBJECT REMOVAL DETECTION  Phát hiện di dời vật thể
93 LINE CROSSING DETECTION  Phát hiện vượt hàng rào ảo
94 INTRUSION DETECTION  Phát hiện xâm nhập
95 HEAT MAP  Video ” bản đồ nhiệt ” lưu lại các chuyển động của khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định và hiển thị theo địa điểm, thời gian
96 FACE DETECTION  Camera IP 4-line có thể phát hiện chính xác khuôn mặt người, chụp hình khuôn mặt, hoặc kích hoạt báo động
97 Tính năng EIS  Ổn định hình ảnh điện tử, có thể giúp giảm tác động của hiện tượng rung lên video
98 DEFOCUS DETECTION  Phát hiện mất tiêu cự
99 AUDIO LOSS DETECTION  Phát hiện mất âm thanh
100 REGION EXITING  Vùng đi ra
101 REGION ENTRANCE  Vùng đi vào
102 Ethernet -10BASE-T  Truyền dữ liệu ở tốc độ 10Mbps
103 Ethernet -100BASE-T10  Truyền dữ liệu ở tốc độ 100Mbps
104 Frame rate  Khung hình
105 FTP (File Transfer Protocol)  Giao thức truyền tệp
106 PoE – Power over Ethernet  Công nghệ cấp nguồn cho thiết bị đầu cuối qua cáp mạng CAT5,CAT6
107 Coacial Cable  Cáp đồng trục
108 Dây nhảy  Dây ngắn có giắc 2 đầu đặc biệt
109 LOW BIT RATE  Băng thông thấp
110 Cáp UTP (Unshielded Twisted Pair)  Cáp đôi dây xoắn, có 7 loại khác nhau là CAT1,2,3,4,5,6,7. CAT5 dùng phổ thông. CAT6 dùng trong mạng Giga Ethernet
111 RJ 45  Đầu nối cho cáp 8 lõi
112 RJ 11  Đầu nối cho cáp 4 lõi
113 DVR(Digital Video Recoder)  Loại đầu ghi hình cho Camera Analogue
114 NVR(Network Video Recoder)  Loại đầu ghi hình cho Camera IP
115 MULTI-ADDRESS MODE  Chế độ đa địa chỉ của NVR
116 HVR(Hyber Video Recorder)  Loại đầu ghi hình cho Camera Hỗn hợp
117 PC Base  Loại đầu ghi hình cho Camera có gắn card DVR
118 VCA (Video Content Analytics)  Phân tích nội dung video
119 IP Surveillance  Quan sát qua mạng IP
120 HD-TVI ( (High Definition Transport Video Interface)  Tiêu chuẩn mở cho việc truyền tải tín hiệu video analog và dựa tren việc truyền dữ liệu analog nguyên bản (HIKVISION)
121 Turbo HD  Hikvision đã phát triển giải pháp Turbo HD analog mang tính cách mạng
122 HiDDNS  Máy chủ tên miền động được cung cấp bởi Hikvision, bạn có thể sử dụng một tên miền cố định để truy cập vào các thiết bị không có IP tĩnh
123 Net-Fault Tolerance Mode  Là một tính năng của NVR – hoạt động với các đầu ghi hình có nhiều cổng mạng
124 N+1 HOT SPARE  Khi có một NVR mất kết nối , một NVR dự phòng sẽ thay thế vị trí để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu và đảm bảo tính ổn định
125 TRANSCODED STREAM  Các đầu ghi hình NVR của Hikvision hỗ trợ 1 luồng dữ liệu chuyển mã để xem trực tiếp và xem lại
126 Giao thức ONVIF  Công nghệ mix nhiều hãng sản phẩm
127 HDD QUOTA  Chế độ lưu trữ theo hạn mức
128 HDD GROUP  Chế độ lưu trữ theo nhóm ổ cứng, Nhiều HDD có thể được quản lý trong 1 nhóm
129 RAID  Công nghệ lưu trữ kết hợp nhiều ổ cứng vào một ổ cứng logic
130 S.M.A.R.T ( Công nghệ tự giám sát , phân tích và báo cáo )  ( Công nghệ tự giám sát , phân tích và báo cáo ) là hệ thống giám sát cho HDD
131 RAID (Redundant Array of Independent Disks)  Mảng dự phòng của đĩa độc lập
132 QCIF  Chuẩn đầu ghi hình
133 CIF  Chuẩn đầu ghi hình
134 DCIF  Là 1 định dạng hình ảnh màu có độ phân giải 528×384 (PAL) và 528×320 (NTSC)
135 2CIF  Chuẩn đầu ghi hình
136 4CIF  Chuẩn đầu ghi hình
137 D1  Chuẩn đầu ghi hình
138 Half D1  Chuẩn đầu ghi hình
139 960H  Chuẩn đầu ghi hình
140 MJPEG  Tiêu chuẩn nén ảnh
141 MPEG2  Tiêu chuẩn nén ảnh
142 MPEG4  Tiêu chuẩn nén ảnh
143 H2.64  Tiêu chuẩn nén ảnh
144 Tiêu chuẩn NTSC (National Television System Committee)  Tiêu chuẩn Video
145 Tiêu chuẩn PAL (Phase Alternating Line)  Tiêu chuẩn Video
146 Horizontal  Độ phân giải
147 Effective pixels  Độ phân giải hình ảnh
148 Scanning System  Hệ thống quét
149 Scanning Frequency  Tần số quét
150 S/N Ratio (peak signal-to-noise ratio)  Tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu
151 AHD (Analogue High Definition)  Công nghệ Analogue độ nét cao
152 Bandwidth  Băng thông
153 CVI (Composite Video Interface)  Giao diện Video tổng hợp
154 DNR (Dynamic Noise Reduction)  Giảm tiếng ồn động
155 Image Compression  Nén hình ảnh
156 IP (Ingress Protection)  Bảo vệ sự xâm nhập
157 IK (Impact Protection)  Bảo vệ tác động
158 IP (Internet Protocol)  Giao thức Internet
159 IP Adress  Địa chỉ IP
160 LED SMD (Surface Mount Device)  Linh kiện dán bề mặt
161 PIR (Passive Infrared Sensor)  Cảm biến hồng ngoại thụ động
162 Resolution  Độ phân giải
163 SMD (Smart Motion Detection)  Phát hiện chuyển động thông minh
164 TVI (Transport Video Interface)  Giao diện truyền video
165 Video server  Máy chủ video
166 VGA/HDMI  Cổng xuất hình ảnh kết nối với Tivi
167 WPA (Wifi Protected Access)  Truy cập được bảo vệ wifi
168 Four-tream 1080P/720P/VGA/QVGA  Bốn luồng hình ảnh
169 HDVCI  Là công nghệ truyền Video trên cáp đồng trục
170 fps (Frames per second)  Khung hình trên giây
171 fps (Fields per second)  Khung hình trên giây (1 frame = 2 field)
172 ips (Images per second)  Khung hình trên giây
173 SMART PLAYBACK  Tính năng xem lại thông minh cho phép xem lại dễ dàng, bỏ qua các thông tin ít quan trọng
174 SCENE CHANGE DETECTION  Tính năng phát hiện thay đổi khung cảnh
175 EZVIZ  Là một ứng dụng dịch vụ video được thiết kế đặc biệt cho người dùng thông thường
176 WATERMARK  Công nghệ Bản quyền hình ảnh kỹ thuật số
177 BMS (Building Management System)  Hệ thống quản lý tòa nhà
178 IBS (Intellignet Building System)  Hệ thống nhà thông minh
179 KVM (K: Keyboard  V: Video, M:  Mouse)  Là thiết bị giúp người quản trị có thể truy cập và điểu khiển được nhiều PC, server thông qua 1 bộ bàn phím, màn hình & chuột
180 Thiết bị chuyên biệt  Thiết bị chỉ thực hiện 1 chức năng duy nhất như lưu trữ, biến đổi, truyền tải
181 Thiết bị tích hợp  Thiết bị tích hợp nhiều chức năng như lưu trữ, biến đổi, truyền tài trên cùng một thiết bị
182 IPS  Nhà cung cấp dịch vụ Internet
183 Ethenet switch (Fast Ethernet kế thừa công nghệ của 10-Base-T-Ethernet)  Tốc độ Fast Ethernet lên đến 100 Mbps
184 Gigabit Ethernet switch (Gigabit Ethernet kế thừa công nghệ của Fast Ethernet)  Tốc độ Gigabit Ethernet lên đến 1 Gbps (1000 Mbps)
185 Workgroup switch (Hub)  Chuyển mạch nhóm làm việc, mạng ngang hàng, tương ứng với một cổng của switch chỉ có một địa chỉ máy tính trong bảng địa chỉ
186 Segment switch  Bộ chuyển mạch nhánh mạng. Segment switch nối các Hub hay workgroup switch lại với nhau, hình thành một liên mạng ở tầng hai
187 Backbone switch  Bộ chuyển mạch đường trục. Backbone switch nối kết các segment switch lại với nhau
188 Patch panel  Bộ đầu nối cáp giữa các thiết bị ngoài về hệ thống switch nhằm bảo bảo tính ổn định của kết nối
189 Bộ chuyển đổi quang  Chuyển đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang nhằm tăng tốc độ và khả năng truyền
190 ODF (Optical Distribution Frame)  Hộp nối quang
191 LAN (Local Area Network)  Mạng nội bộ
192 WAN (Wide Area Network)  Mạng diện rộng
193 VIRTUAL HOST  Máy chủ ảo là một tính năng của NVR cho phép người dùng đăng nhập trực tiếp vào trang cấu hình của camera IP thông qua trình duyệt web IE
194 DYNAMIC ADJUSTMENT OF ENCODING PARAMETERS  Người dùng điều chỉnh thông số mã hóa có thể thấy hiệu quả sau khi tạm dừng hoặc khởi động lại đường truyền và bộ ghi hình
195 Chuẩn IP65  Được định nghĩa là camera khi lắp ngoài trời được bảo vệ chống lại bụi bẩn hoàn toàn. Bên cạnh đó camera có khả năng chống nước được phun từ mọi hướng
196 Chuẩn IP66  Được định nghĩa là camera khi lắp ngoài trời vẫn được bảo vệ tốt với bụi bẩn, đảm bảo hoạt động tốt trong môi trường nhiều bụi. Camera quan sát vẫn được bảo vệ tốt nếu như bị ngập nước hoàn toàn
197 Chuẩn IP67  Được định nghĩa là camera khi lắp ngoài trời có khả năng chống bụi tốt, hoạt động hiệu quả trong môi trường nhiều bụi. Đồng thời camera vẫn được bảo vệ, hoạt động khi ngâm dưới nước chiều sâu 1m
198 Cáp RG59  Cáp đồng trục RG59 thường sử dụng với khoảng cách nhỏ hơn 225m
199 Cáp RG6  Cáp đồng trục RG6 có thể truyền xa khoảng 225m đến dưới 545m
200 Cáp RG11  Cáp đồng trục  RG11 có thể truyền tín hiệu ở khoảng các xa hơn 500m
201 Hệ thống báo động (Alarm System)  Hệ thống được thiết kế để phát ra cảnh báo khi có sự cố, nguy hiểm hoặc xâm nhập xảy ra.
202 Cảm biến chuyển động (Motion Sensor)  Thiết bị dùng để phát hiện chuyển động trong một khu vực cụ thể và kích hoạt hệ thống báo động.
203 Cảm biến cửa, cửa sổ (Door/Window Sensor)  Thiết bị dùng để phát hiện việc mở hoặc đóng cửa, cửa sổ và thông báo về việc này đến hệ thống báo động.
204 Bộ điều khiển trung tâm (Control Panel)  Thiết bị hoặc phần mềm điều khiển và quản lý các thành phần của hệ thống báo động, bao gồm cảm biến và báo động.
205 Các vùng bảo vệ (Security Zones)  Khu vực cụ thể trong nhà hoặc xung quanh nhà được xác định và giám sát bởi hệ thống báo động.
206 Hệ thống camera giám sát (Surveillance System)  Bao gồm các camera được sử dụng để giám sát và ghi lại hình ảnh và video trong và xung quanh nhà.
207 Liên lạc khẩn cấp (Emergency Communication)  Cung cấp phương tiện liên lạc nhanh chóng và dễ dàng với cơ quan chức năng hoặc dịch vụ cấp cứu khi có sự cố.
208 Hệ thống báo động khói (Smoke Alarm System)  Thiết bị dùng để phát hiện khí khói từ đám cháy và phát ra cảnh báo động để cứu thoát.
209 Hệ thống báo động nước (Water Alarm System)  Thiết bị dùng để phát hiện sự rò rỉ nước và phát ra cảnh báo động để ngăn chặn thiệt hại từ sự cố này.
210 Hệ thống báo động với tính năng thông minh (Smart Alarm System)  Hệ thống báo động tích hợp công nghệ IoT và trí tuệ nhân tạo để cung cấp tính năng thông minh như nhận diện chuyển động, cảm biến thời tiết, và giao tiếp thông qua ứng dụng điện thoại.

Hy vọng những Khái niệm và Thuật ngữ hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động mà MEAD TECH chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn có thêm thông tin cũng để tiếp cận về các nội dung, kiến thức, các thiết bị, giải pháp liên quan tới hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động dễ dàng hơn. Hãy lưu lại đâu đó để tham khảo khi cần.

Đừng quên Tham gia ngay vào cộng đồng Nghiện Nhà thông minh (Smarthome All in One),và cộng đồng Hội Camera giám sát, Camera Wifi Việt Nam để tìm hiểu nhiều hơn về Khái niệm và Thuật ngữ hệ thống camera giám sát, hệ thống an ninh/báo động cũng nhưng các thiết bị, giải pháp liên quan đến camera giám sát, an ninh/báo động.

Xem thêm:

Nguồn tham khảo: 

Từ khóa tìm kiếm: thuật ngữ hệ thống camera giám sát, thuật ngữ hệ thống an ninh/báo động, tại sao hệ thống camera giám sát và hệ thống an ninh/báo động lại quan trọng, các thiết bị phổ biến trong 1 hệ thống camera giám sát, an ninh/báo động, thuật ngữ hệ thống CCTV, các khái niệm về hệ thống camera giám sát, các khái niệm về hệ thống an ninh/báo động